Trọng lượng thép xây dựng là gì? Cách tính trọng lượng thép xây dựng

Trọng lượng thép xây dựng là gì?

Trọng lượng thép xây dựng là điều mà khách hàng, các chủ công trình đầu tư, xí nghiệp, doanh nghiệp cần nắm rõ để tính toán khối lượng thép xây dựng, kinh phí cần thiết cho dự án của mình. Vì vậy, trọng lượng thép xây dựng đóng vai trò thiết yếu giúp khách hàng chủ động nguồn vốn mua sắt thép xây dựng.

Ý nghĩa của trọng lượng thép xây dựng

Trọng lượng thép xây dựng giúp bạn nắm rõ thông tin về các loại thép, qua đó dự toán chính xác hơn về khối lượng thép cần cho dự án của mình, tránh gây lãng phí hoặc hao hụt trong quá trình thi công.

Tính trọng lượng thép xây dựng giúp khách hàng chủ động trong chi phí
Tính trọng lượng thép xây dựng giúp khách hàng chủ động trong chi phí

Nhờ trọng lượng thép xây dựng, khách hàng, chủ đầu tư có thể tính toán khối lượng thép với khối lượng bê tông dễ dàng, từ đó tính được kết cấu lực, trọng lượng và các chỉ số an toàn cho dự án.

Đặc biệt, các công trình có kiến trúc, hạ tầng phức tạp thì chủng loại thép và số lượng sẽ lớn hơn rất nhiều các dự án dân dụng thông thường. Nếu không nắm rõ trọng lượng thép xây dựng thì sẽ gây nhiều khó khăn cho khách hàng.

Trọng lượng các loại thép xây dựng tiêu chuẩn

Bảng trọng lượng hay còn gọi là barem của các loại thép giúp người tiêu dùng xác định được trọng lượng tiêu chuẩn của một cây thép hoặc quy ra số lượng thép xây dựng cần mua, giúp tiết kiệm chi phí và tăng hiệu quả cho công trình.

Bảng tra trọng lượng thép I

H (mm) B (mm) t1 (mm) t2 (mm) L (m) W (kg/m) Đơn giá
100 55 4.5 6.5 6 9.46 Tham khảo
120 64 4.8 6.5 6 11.50 Tham khảo
150 75 5 7 12 14 Tham khảo
198 99 4.5 7 12 18.2 Tham khảo
200 100 5.5 8 12 21.3 Tham khảo
250 125 6 9 12 29.6 Tham khảo
298 149 5.5 8 12 32 Tham khảo
300 150 6.5 9 12 36.7 Tham khảo
346 174 6 9 12 41.4 Tham khảo
350 175 7 11 12 49.6 Tham khảo
396 199 7 11 12 56.6 Tham khảo
400 200 8 13 12 66 Tham khảo
446 199 8 13 12 66.2 Tham khảo
450 200 9 14 12 76 Tham khảo
496 199 9 14 12 79.5 Tham khảo
500 200 10 16 12 89.6 Tham khảo
500 300 11 18 12 128 Tham khảo
596 199 10 15 12 94.6 Tham khảo
600 200 11 17 12 106 Tham khảo
600 300 12 20 12 151 Tham khảo
700 300 13 24 12 185 Tham khảo
800 300 14 26 12 210 Tham khảo
900 300 16 28 12 240 Tham khảo

Bảng tra trọng lượng thép hộp

Quy cách Độ dày Kg/cây
Thép hộp vuông 12 × 12 1.0 1kg70
Thép hộp vuông 14 × 14 0.9 1kg80
1.2 2kg55
Thép hộp vuông (16 × 16) 0.9 2kg25
1.2 3kg10
Thép hộp vuông (20 × 20) 0.9 2kg70
1.2 3kg60
1.4 4kg70
Thép hộp vuông (25 × 25) 0.9 3kg30
1.2 4kg70
1.4 5kg90
Thép hộp vuông (30 × 30) 0.9 4kg20
1.2 5kg50
1.4 7kg00
1.8 9kg20
Thép hộp vuông (40 × 40) 1.0 6kg20
1.2 7kg40
1.4 9kg60
1.8 12kg00
2.0 14kg20
Thép hộp vuông (50 × 50) 1.2 9kg60
1.4 12kg20
1.8 15kg00
2.0 18kg00
Thép hộp vuông (75 × 75) 1.4 18kg20
1.8 22kg00
2.0 27kg00
Thép hộp vuông (90 × 90) 1.4 22kg00
1.8 27kg00
2 31kg
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) 0.9 2kg60
1.2 3kg60
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) 0.9 4kg30
1.2 5kg50
1.4 7kg00
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) 0.9 5kg20
1.2 7kg20
1.4 9kg10
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) 0.9 6kg30
1.2 8kg50
1.4 10kg80
1.8 14kg00
2.0 16kg80
Thép hộp mạ kẽm (30 × 90) 1.2 11kg50
1.4 14kg50
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) 1.2 11kg40
1.4 14kg40
1.8 18kg00
2.0 21kg50
Sắt hộp mạ kẽm (50× 100) 1.2 14kg40
1.4 18kg20
1.8 22kg00
2.0 27kg00
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) 1.4 22kg00
1.8 27kg00
2.0 32kg50

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Đường kính (mm) Trọng lượng/ 1m (kg) Trọng lượng/ 11,7m (kg)
6 0.22 2.60
8 0.39 4.62
10 0.62 7.21
12 0.89 10.39
14 1.21 14.14
16 1.58 18.47
18 2.00 23.37
20 2.47 28.85
22 2.98 34.91
25 3.85 45.08
28 4.83 56.55
32 6.31 73.87

Công thức tính trọng lượng thép xây dựng

– Công thức tính khối lượng thép xây dựng:

M = pi x d2 x 7850 / 4 / 1.000.000

Cách tính khác: M = d2 x 0.00616

Trong đó:

+ M: trọng lượng cây thép 1m dài

+ Pi: 3.14

+ d: đường kính thanh thép, tính theo mặt cắt tiết diện

+ 7850: trọng lượng tiêu chuẩn của thép, đơn vị kg/mét khối

– Quy đổi trọng lượng thép từ cây sang kg:

M = (7850 x L x 3.14 x d2) / 4

Trong đó:

+ M: trọng lượng cây thép xây dựng tính theo kg

+ L: chiều dài cây thép

+ 7850: trọng lượng tiêu chuẩn của thép, đơn vị kg/mét khối

+ d: đường kính thanh thép, trước khi tính cần quy đổi milimet sang mét

– Công thức tính định mức vật liệu thép thanh:

DM btpth = (q x L) / (ktd x n)

ktd = (L – lh) / L = (lbtp x n) / L: hệ số sử dụng

DM btpth: định mức thép cho một chi tiết bán thành phẩm, tính theo kg

q : trọng lượng tính cho 1m dài

L: chiều dài thanh thép

lbtp : chiều dài một chi tiết bán thành phẩm

lh : chiều dài hao hụt

– Công thức tính định mức vật liệu thép tấm:

F bán thành phẩm = F1 + F2 + F3 +…+ Fn

Hệ số sử dụng của tấm thép: kt = F bán thành phẩm : F tấm sao cho <= 1

Trong đó:

+ F bán thành phẩm: tổng diện tích bán thành phẩm cắt được trong một tấm thép

+ F tấm: diện tích tấm thép

Trường hợp tấm thép chỉ dùng để cắt một số chi tiết thì công thức sẽ là: kt = F bán thành phẩm : (F tam – Fc) sao cho <=1

+ Trong đó:  Fc là diện tích tấm thép còn lại

Định mức vật liệu cho 1 bán thành phẩm: DM bán thành phẩm = (F bán thành phẩm x δ x γ) : kt

Trong đó: δ là bề dày tấm thép và γ là trọng lượng đơn vị

Một số thông tin thêm về trọng lượng thép xây dựng

– Bộ tiêu chuẩn của thép xây dựng phổ biến hiện nay

Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987

Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008

Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08

Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997

– Một cây thép thì nặng bao nhiêu

Trọng lượng một cây thép (thường là thép thanh vằn) sẽ phụ thuộc vào độ dày của thanh thép, khoảng từ 7.22kg đến 77.83 kg

– Chiều dài một cây thép xây dựng

Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép là 11.7m

– Một bó thép xây dựng gồm bao nhiêu cây

Tùy thuộc vào quy cách bó thép của từng nhà sản xuất mà số lượng thép trong một bó sẽ khác nhau, thường dao động trong khoảng từ vài chục đến vài trăm cây thép.

Bảng trọng lượng thép Miền Nam

Chủng loại Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ)
Theo kg Theo cây
Thép cuộn phi 6 kg Tham khảo Tham khảo
Thép cuộn phi 8 kg Tham khảo Tham khảo
Thép cây phi 10 7.22 Tham khảo Tham khảo
Thép cây phi 12 10.39 Tham khảo Tham khảo
Thép cây phi 14 14.16 Tham khảo Tham khảo
Thép cây phi 16 18.49 Tham khảo Tham khảo
Thép cây phi 18 23.4 Tham khảo Tham khảo
Thép cây phi 20 28.9 Tham khảo Tham khảo
Thép cây phi 22 34.87 Tham khảo Tham khảo
Thép cây phi 25 45.05 Tham khảo Tham khảo
Thép cây phi 28 56.63 Tham khảo Tham khảo
Thép cây phi 32 78.83 Tham khảo Tham khảo

Bảng trọng lượng thép Pomina

Đường kính danh nghĩa Chiều dài

m/cây

Khối lượng/mét

kg/m

Khối lượng/cây

kg/cây

Số cây/bó Khối lượng/bó

(cân)

10mm 11.7 0.617 7.22 230 2.165
12mm 11.7 0.888 10.39 200 2.701
14mm 11.7 1.210 14.16 140 2.689
16mm 11.7 1.580 18.49 120 2.772
18mm 11.7 2.000 23.40 100 2.691
20mm 11.7 2.470 28.90 80 2.745
22mm 11.7 2.980 34.87 60 2.649
25mm 11.7 3.850 45.05 50 2.702
28mm 11.7 4.840 56.63 40 2.718
32mm 11.7 6.310 73.83 30 2.657

Bảng trọng lượng thép Việt Nhật

Sản phẩm Đường kính danh nghĩa Mét/cây Khối lượng/mét Khối lượng/cây Số cây/Bó Khối lượng/Bó (tấn)
TR 19 19 11.7 2.25 26.33 100 2.633
TR 22 22 11.7 2.98 34.87 76 2.650
TR 25 25 11.7 3.85 45.05 60 2.702
TR 28 2 11.7 4.84 56.63 48 2.718
TR 32 32 11.7 6.31 73.83 36 2.657
TR 35 34.9 11.7 7.51 88.34 30 3.650

Bảng trọng lượng thép Hòa Phát

Chủng loại Số cây/bó Đơn trọng (kg/cây) Chiều dài (m/cây)
Thép thanh vằn D10 384 7.22 11.7
Thép thanh vằn D12 320 10.39 11.7
Thép thanh vằn D14 222 14.16 11.7
Thép thanh vằn D16 180 18.49 11.7
Thép thanh vằn D18 138 23.40 11.7
Thép thanh vằn D20 114 28.90 11.7
Thép thanh vằn D22 90 34.87 11.7
Thép thanh vằn D25 72 45.05 11.7
Thép thanh vằn D28 57 56.63 11.7
Thép thanh vằn D32 45 73.83 11.7

Địa điểm bán các loại thép xây dựng uy tín – chất lượng

– Thép Hòa Phát – Tập đoàn Hòa Phát

Địa chỉ: 643 Điện Biên Phủ, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM

Số điện thoại: 028 3512 9896

– Công Ty TNHH Thép Nam Việt

Địa chỉ: 307D Nguyễn Văn Trỗi, P. 1, Q. Tân Bình, TP. HCM

Số điện thoại: 028 3997 3979 – 0979 583 779

– Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thép Xuyên Á

Địa chỉ: 399/32/3 Đường Liên Tỉnh 5, P. 5, Q. 8, TP. HCM

Số điện thoại: 028 6273 5639 – 0933 768 689

– Công ty TNHH Sắt thép Mạnh Phát

Địa chỉ: 222 Lê Lâm, P. Phú Thạnh, Q. Tân phú, TP. HCM

Số điện thoại: 0901 699 222 – 0963 699 222

– Công ty TNHH Vật Liệu Xây Dựng Hưng Gia Bình

Địa chỉ: 226 Nguyễn Hữu Thọ, Hải Châu, Đà Nẵng

Số điện thoại: 0935 090 252

5/5